Từ điển Thiều Chửu
康 - khang
① Yên, như khang kiện 康健 yên mạnh. ||② Ngã năm, chỗ năm lối đều qua gọi là khang 康, sáu lối đều qua gọi là trang 莊, đường xá trong phố rộng rãi sạch sẽ gọi là khang trang 康莊.

Từ điển Trần Văn Chánh
康 - khang
① Yên, khỏe: 安康 Mạnh khỏe, mạnh giỏi, yên lành; 建康 Khỏe mạnh, lành mạnh; ② Nhẹ và không chắc, xốp: 蘿蔔康了 Củ cải xốp rồi; ③ (văn) Ngả năm; ④ [Kang] (Họ) Khang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
康 - khang
Yên ổn bình thường — Vui vẻ.


平康 - bình khang || 嵇康 - kê khang || 康煕 - khang hi || 康健 - khang kiện || 康年 - khang niên || 康寜 - khang ninh || 康莊 - khang trang || 健康 - kiện khang ||